Cách chào hỏi bằng tiếng Hàn và giới thiệu bản thân

Bạn đã biết cách chào hỏi bằng tiếng Hàn và giới thiệu bản thân chưa? Đừng lo, Deer Education xin gửi đến bạn 8 cách tự giới thiệu bản thân (자기소개) bằng tiếng Hàn ấn tượng nhất. Những phương pháp này sẽ giúp bạn có một khởi đầu hoàn hảo khi giao tiếp bằng tiếng Hàn trong đời sống hàng ngày. Và đừng quên ghi chú lại trong tập vở của mình để dễ dàng sử dụng nhé.

1. Cách chào hỏi và giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn để làm quen người khác

1.1 Cách chào hỏi bằng tiếng Hàn

  • 안녕하세요 (an-nyong-ha-se-yo): Xin chào
  • 안녕하십니까? (an-nyong-ha-sim-ni-kka): Xin chào (trang trọng hơn “안녕하세요”)
  • 안녕 (an-nyong): Xin chào (chỉ dùng cho bạn bè đồng trang lứa hoặc người nhỏ tuổi hơn)

1.2 Giới thiệu tên bằng tiếng Hàn “Tôi tên là….”

Phân loại Giải thích
1. 저는 “Deer”(이)라고 합니다.
Nếu tên bạn kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng ‘저는 ‘tên’라고 합니다’
Ví dụ: 저는 Ba 라고 합니다; 저는 Hoa 라고 합니다; 저는 Huệ 라고 합니다.
Nếu tên bạn kết thúc phụ âm thì sử dụng ‘저는 ‘tên’이라고 합니다’
Ví dụ: 저는 Trang이라고 합니다; 저는 Phương이라고 합니다; 저는 Giang이라고 합니다.
Các nói thân thiện, ít trang trọng hơn: 저는 ‘tên'(이)라고 해요
2. 저는 Deer입니다
Tên kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng ‘저는 ‘tên’예요‘
Ví dụ: 저는 Ba예요; 저는 Hoa예요; 저는 Huệ예요.
Tên kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng ‘저는 ‘tên’이에요‘
Ví dụ: 저는 Trang이에요; 저는 Phương이에요; 저는 Giang이에요.
3. 제 이름은 Deer입니다
Ví dụ: 제 이름은 Na입니다; 제 이름은 Duyên입니다.
Cách nói thân thiện, ít trang trọng hơn:
Tên kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng ‘제 이름은 ‘tên’예요’: 제 이름은 Hoa예요.
Tên kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng ‘제 이름은 ‘tên’예요‘: 제 이름은 Trang이에요

1.3 Rất vui được gặp bạn trong tiếng Hàn

  • 만나서 반갑습니다 (man-na-so-ban-kap-ssum-ni-da)
  • 처음 뵙겠습니다 (cho-um-buep-kket-ssum-ni-da)
  • 말로만 듣다가 이렇게 만나게 돼서 정말 반갑습니다 / 영광입니다 ( mal-lo-man-deud-dda-ka i-ro-khe man-na-kae-due-so jeong-mal ban-kap-ssum-ni-da / yong-kwang-im-ni-da): Nghe về bạn nhiều rồi nhưng bây giờ mới có dịp gặp, thật sự tôi rất vui / vinh hạnh.
  • 이야기를 많이 들었습니다 / 말씀을 많이 들었습니다 (i-ya-ki-reul ma-ni eu-rot-ssum-ni-da / mal-sseu-meul ma-ni deu-rot-ssum-ni-da): Tôi đã nghe nói về bạn nhiều rồi.

2. Giới thiệu về quốc tịch, quê quán, nơi hiện đang sinh sống bằng tiếng Hàn

2.1 Giới thiệu quốc tịch bằng tiếng Hàn

  • 저는 베트남에서 왔습니다 (jo-neun- …e-so-oat-ssum-ni-da): Tôi đến từ A
  • 저는 베트남 사람입니다 (jo-neun- …-sa-ram-im-ni-da): Tôi là người A

Ví dụ, với quốc tịch Việt Nam thì chúng ta có mẫu câu sau:

  • 저는 베트남에서 왔습니다 (jo-neun Be-theu-nam-ae-so-oat-ssum-ni-da): Tôi đến từ Việt Nam
  • 저는 베트남 사람입니다 (jo-neun Be-theu-nam-sa-ram-im-ni-da): Tôi là người Việt Nam

Một số từ vựng về quốc gia:

Quốc gia (tiếng Hàn – Việt) Quốc gia (tiếng Hàn – Việt)
그리스: Hy Lạp
나이지리아: Nigeria
노르웨이: Na Uy
뉴질랜드: New Zealand
네팔: Nepal
독일: Đức
동티모르: Đông Timo
대만: Đài Loan
덴마크: Đan Mạch
라오스: Lào
러시아: Nga
룩셈부르크어: Luxembourg
말레이시아: Malaysia
마카오: Macao
모나코: Monaco
몰디브: Maldives
몽골: Mông Cổ
미국: Mỹ
미얀마: Myanmar
멕시코: Mexico
바레인: Bahrain
방글라데시: Banglades
브라질: Brazil
브루나이: Brunei
베네수엘라: Venezuela
베트남: Việt Nam
벨기에: Bỉ
벨라루스: Belarus
스웬덴: Thụy Sĩ
스페인: Tây Ban Nha
슬로베니아: Slovenia
시리아: Syria
싱가포르: Singapore
세르비아: Serbia
아이슬란드: Iceland
아일랜드: Ireland
아르헨티나: Argentina
아프가니스탄: Afghanistan
앙골라: Angola
영국: Anh
오만: Oman
오스트리아: Cộng hòa Áo
요르단: Jordan우루과이: Uruguay
우즈베키스탄: Uzbekistan
우크라이나: Ukraine
이란: Iran
이라크: Iraq
이스라엘: Israel
이집트: Ai cập
이탈리아: Ý
인도: Ấn Độ
인도네시아: Indonesia
일본: Nhật Bản
에콰도르: Ecuador
예멘: Yemen
중국: Trung Quốc
칠레: Chile
체코: Cộng hòa Séc
카메룬: Cameroon
카자흐스탄: Kazakhstan
카타르: Qatar
캄보디아: Campuchia
콜롬비아: Colombia
쿠바: Cuba
크로아티아: Croatia
캐나다: Canada
터키: Thổ Nhĩ Kỳ
태국: Thái Lan
파라과이: Paraguay
파키스탄: Pakistan
포르투갈: Bồ Đào Nha
폴란드: Ba Lan
프랑스: Pháp
핀란드: Phần Lan
필리핀: Philippines
페루: Peru
한국: Hàn Quốc
헝가리: Hungary
호주: Úc
홀란드: Hà Lan
홍콩: Hồng Kong

BLOG TIẾNG HÀN

Nơi chia sẻ và cập nhật tin tức mới nhất cho các bạn học viên về các kỳ thi, các bài ôn tập mới

Contact Me on Zalo
0967466083